Cơ quan ban hành | ||
---|---|---|
Loại thủ tục | Phòng chống tham nhũng | |
Số hồ sơ | ||
Lĩnh vực | Thủ Tục Hành Chính | |
Cách thức thực hiện | 1. Công khai Bản kê khai bằng hình thức niêm yết: - Thời gian niêm yết 15 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết. - Địa điểm niêm yết: + Vị trí niêm yết phải bảo đảm an toàn, thuận tiện cho việc đọc các bản kê khai. + Việc niêm yết phải được lập thành biên bản, trong đó ghi rõ các bản kê khai được niêm yết, có chữ ký xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và đại diện tổ chức công đoàn. - Việc niêm yết Bản kê khai phải lập thành biên bản để ghi nhận địa điểm niêm yết, thời điểm bắt đầu, thời điểm kết thúc niêm yết và các phản ánh liên quan đến nội dung Bản kê khai (nếu có); việc lập biên bản phải có sự tham gia của đại diện Ban chấp hành công đoàn cơ quan, tổ chức, đơn vị. 2. Công khai Bản kê khai tại cuộc họp: Cuộc họp công khai bản kê khai phải bảo đảm có mặt tối thiểu 2/3 số người được triệu tập. Người chủ trì cuộc họp tự mình hoặc phân công người đọc các bản kê khai hoặc từng người đọc bản kê khai của mình. Biên bản cuộc họp phải ghi lại những ý kiến phản ánh, thắc mắc và giải trình về nội dung bản kê khai (nếu có); có chữ ký của người chủ trì cuộc họp và đại diện tổ chức công đoàn cơ quan, tổ chức, đơn vị. | |
Thời hạn giải quyết | Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng 3 hàng năm. | |
Đối tượng thực hiện | Cán bộ, công chức người được giao nhiệm vụ. | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện | UBND xã Sơn Trà | |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||
Kết quả thực hiện | Báo cáo tình hình thực hiện công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị | |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | ||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||
Cơ quan được ủy quyền | ||
Cơ quan phối hợp | ||
Mức độ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | |
Văn bản quy định lệ phí | Không | |
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |
Phạm vi áp dụng | ||
File đính kèm |
Trình tự thực hiện |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|